ACTARA 25 WG – THUỐC ĐẶC TRỊ SÂU XÁM, VE SẦU, RẦY XANH, RẦY CHỔNG CÁNH
Quy cách: gói 1 gram
39.000₫ 20.000₫
Đặt hàng nhanh
Giao hàng tận nơi trong thời gian nhanh nhất!
Hotline: 0943.02.52.92
Bạn vui lòng nhập đúng thông tin đặt hàng gồm: Họ tên, SĐT, Email, Địa chỉ để chúng tôi được phục vụ bạn tốt nhất !
Mục Lục Bài Viết >>>
- 1 Hướng dẫn sử dụng và liều lượng phun thuốc:
- 2 Tên thương mại
- 3 ACTARA 25 WG
- 4 Hoạt chất
- 5 Thiamethoxam
- 6 Quy cách
- 7 2 g
- 8 Độ độc
- 9 Nhóm 3
- 10 Cơ chế tác động
- 11 Tiếp xúc, vị độc tác động đến hệ thần kinh côn trùng
- 12 Công dụng
- 13 Tiêu diệt hiệu quả nhiều loại côn trùng chích hút trên nhiều loại cây trồng khác nhau
- 14 Hướng dẫn sử dụng
- 15 Cây trồng
- 16 Sâu hại
- 17 Lúa
- 18 Rầy nâu,
- 19 Bọ trĩ (bù lạch)
- 20 Rau cải
- 21 Dưa chuột, dưa lê, bắp cải, su hào, đậu đũa
- 22 Rệp, bọ phấn
- 23 Cà chua
- 24 Bọ phấn (ruồi trắng)
- 25 Dưa hấu, cà pháo
- 26 Rệp, bọ phấn, bọ trĩ
- 27 Bí đao
- 28 Rệp, bọ phấn, bọ trĩ, sâu xám
- 29 Bông vải
- 30 Rầy xanh, rệp, bọ trĩ (dạng 350 FS)
- 31 Nhãn
- 32 Rệp, ve sầu hại nhãn
- 33 Ổi
- 34 Rệp
- 35 Quất
- 36 Rệp, rầy chổng cánh
- 37 Xoài
- 38 Rầy bông xoài, rệp
- 39 Mía
- 40 Rệp (rầy bông)
- 41 Cam, bưởi
- 42 Rầy chổng cánh, rệp, bọ phấn, bọ trĩ
- 43 Cà phê
- 44 Rệp sáp
- 45 Trà (chè)
- 46 Rầy xanh, bọ trĩ (bọ cánh tơ), bọ xít muỗi
- 47 Dừa
- 48 Bọ cách cứng
Hướng dẫn sử dụng và liều lượng phun thuốc:
CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG
———————————————–
VIỆT NAM NÔNG NGHIỆP SẠCH
Thuốc bvtv _ hạt giống_ dụng cụ nông nghiệp
📲📲Hỗ Tư vấn kỹ thuật tại vườn📲📲
✅Liên hệ mua hàng : 0984.535.820
✅Tư vấn kỹ thuật : 0933.067.033
✅Link web : https://vietnamnongnghiepsach.com.vn/
✅Link youtube : https://www.youtube.com/c/TrịBệnhChoCâyTrồng
Tên thương mại |
ACTARA 25 WG |
||
Hoạt chất |
Thiamethoxam |
||
Quy cách |
2 g |
||
Độ độc |
Nhóm 3 |
||
Cơ chế tác động |
Tiếp xúc, vị độc tác động đến hệ thần kinh côn trùng |
||
Công dụng |
Tiêu diệt hiệu quả nhiều loại côn trùng chích hút trên nhiều loại cây trồng khác nhau |
||
Hướng dẫn sử dụng |
Cây trồng |
Sâu hại |
|
Lúa |
Rầy nâu,Bọ trĩ (bù lạch) |
||
Rau cảiDưa chuột, dưa lê, bắp cải, su hào, đậu đũa |
Rệp, bọ phấn |
||
Cà chua |
Bọ phấn (ruồi trắng) |
||
Dưa hấu, cà pháo |
Rệp, bọ phấn, bọ trĩ |
||
Bí đao |
Rệp, bọ phấn, bọ trĩ, sâu xám |
||
Bông vải |
Rầy xanh, rệp, bọ trĩ (dạng 350 FS) |
||
Nhãn |
Rệp, ve sầu hại nhãn |
||
Ổi |
Rệp |
||
Quất |
Rệp, rầy chổng cánh |
||
Xoài |
Rầy bông xoài, rệp |
||
Mía |
Rệp (rầy bông) |
||
Cam, bưởi |
Rầy chổng cánh, rệp, bọ phấn, bọ trĩ |
||
Cà phê |
Rệp sáp |
||
Trà (chè) |
Rầy xanh, bọ trĩ (bọ cánh tơ), bọ xít muỗi |
||
Dừa |
Bọ cách cứng |
There are no reviews yet.