Best seller
NATIVO 750WG – THUỐC ĐẶC TRỊ BỆNH RỈ SẮT, ĐỐM LÁ CHO CÂY TRỒNG
Quy cách: gói 60 gram
145.000₫
Đặt hàng nhanh
Giao hàng tận nơi trong thời gian nhanh nhất!
Hotline: 0943.02.52.92
NATIVO 750WG - THUỐC ĐẶC TRỊ BỆNH RỈ SẮT, ĐỐM LÁ CHO CÂY TRỒNG
145.000₫Bạn vui lòng nhập đúng thông tin đặt hàng gồm: Họ tên, SĐT, Email, Địa chỉ để chúng tôi được phục vụ bạn tốt nhất !
Mục Lục Bài Viết >>>
- 1 Thành phần:
- 2 Trifloxystrobin: 250 g/kg;
- 3 Tebuconazole: 500 g/kg;
- 4 Phụ gia: 250 g/kg.
- 5 Phân tích hoạt chất:
- 6 Trifloxystrobin hoạt động chống lại nấm của cả bốn lớp:
- 7 Ascomycetes: Phấn trắng (powdery mildews), Đạo ôn (rice blast), Đốm đen (black knot).
- 8 Deuteromycetes: Cháy lá (leaf scorch), Đốm trái (fruit spots), Thối (rots in plants), Héo rũ (Wilt diseases of plants), Thán thư (anthracnose diseases of plants).
- 9 Basidiomycetes: Rỉ sắt (smut and rust diseases),
- 10 Oomycetes: Cháy lá cây con (seedling blights), damp-off (chết cây con), cháy lá (foliar blight), sương mai (downy mildew).
- 11 Kiểm soát bệnh nấm mốc, bệnh đốm lá và bệnh hoa quả ở giai đoạn phát triển nấm ban đầu (bao gồm sự nảy mầm của bào tử, sự gia tăng mầm bệnh và sự hình thành apressorium).
- 12 Đặc điểm và Lợi ích
- 13 – Thuốc trừ bệnh thế hệ mới nhất.
- 14 – Nội hấp, lưu dẫn, trừ nhiều loại bệnh xuất hiện cùng lúc.
- 15 – Đặc trị thán thư, hiệu quả cao trên các bệnh đốm lá, phấn trắng, rỉ sắt.
- 16 – Giúp rau trái sáng đẹp, đậu và hồ tiêu chắc hạt.
- 17 – Giữ màu sắc hoa, trái tươi lâu hơn.
- 18 – Hiệu quả ổn định khi sử dụng trong mùa mưa.
- 19 – Hiệu lực kéo dài hơn các loại thuốc trừ bệnh khác khoảng 1 tuần trong mùa mưa.
- 20 Cách sử dụng:
- 21 Cây trồng
- 22 Bệnh hại
- 23 Liều lượng
- 24 Lúa
- 25 Đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá chín sớm (do nấm), khô vằn (đốm vằn)
- 26 – 6g/ 20L nước – Phun 2 bình cho 1.000 m – 6g/ 16L nước – Phun 400 – 500L nước/ ha
- 27 Đậu nành, đậu phộng
- 28 Rỉ sắt
- 29 Cà chua, chè, ớt
- 30 Thán thư
- 31 Dưa hấu, bắp cải
- 32 Đốm lá
- 33 Hoa hồng, dâu tây
- 34 Phấn trắng, thán thư
- 35 Khoai tây
- 36 Đốm vòng
- 37 Cà phê
- 38 Rỉ sắt
- 39 – 30g/ bình 100L – Phun ướt đều tán cây
- 40 Nho, xoài, điều, thanh long, ca cao
- 41 Thán thư
- 42 Tiêu
- 43 Đốm lá
- 44 Cam
- 45 Loét
- 46 Cacao
- 47 Sọc đen
- 48 – 25g/ bình 100L – Phun ướt đều tán cây
- 49 Vải, nhãn
- 50 Đốm đen quả
- 51 Tư vấn kỹ thuật: 0943.02.52.92
- 52 Quý khách hàng có thể mua sản phẩm online ==>>> TẠI ĐÂY
Thành phần:
Trifloxystrobin: 250 g/kg;
Tebuconazole: 500 g/kg;
Phụ gia: 250 g/kg.
Phân tích hoạt chất:
Trifloxystrobin hoạt động chống lại nấm của cả bốn lớp:
Ascomycetes: Phấn trắng (powdery mildews), Đạo ôn (rice blast), Đốm đen (black knot).
Deuteromycetes: Cháy lá (leaf scorch), Đốm trái (fruit spots), Thối (rots in plants), Héo rũ (Wilt diseases of plants), Thán thư (anthracnose diseases of plants).
Basidiomycetes: Rỉ sắt (smut and rust diseases),
Oomycetes: Cháy lá cây con (seedling blights), damp-off (chết cây con), cháy lá (foliar blight), sương mai (downy mildew).
Kiểm soát bệnh nấm mốc, bệnh đốm lá và bệnh hoa quả ở giai đoạn phát triển nấm ban đầu (bao gồm sự nảy mầm của bào tử, sự gia tăng mầm bệnh và sự hình thành apressorium).
Đặc điểm và Lợi ích
– Thuốc trừ bệnh thế hệ mới nhất.
– Nội hấp, lưu dẫn, trừ nhiều loại bệnh xuất hiện cùng lúc.
– Đặc trị thán thư, hiệu quả cao trên các bệnh đốm lá, phấn trắng, rỉ sắt.
– Giúp rau trái sáng đẹp, đậu và hồ tiêu chắc hạt.
– Giữ màu sắc hoa, trái tươi lâu hơn.
– Hiệu quả ổn định khi sử dụng trong mùa mưa.
– Hiệu lực kéo dài hơn các loại thuốc trừ bệnh khác khoảng 1 tuần trong mùa mưa.
Cách sử dụng:
Cây trồng |
Bệnh hại |
Liều lượng |
Lúa |
Đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá chín sớm (do nấm), khô vằn (đốm vằn) |
– 6g/ 20L nước
|
Đậu nành, đậu phộng |
Rỉ sắt |
|
Cà chua, chè, ớt |
Thán thư |
|
Dưa hấu, bắp cải |
Đốm lá |
|
Hoa hồng, dâu tây |
Phấn trắng, thán thư |
|
Khoai tây |
Đốm vòng |
|
Cà phê |
Rỉ sắt |
– 30g/ bình 100L
|
Nho, xoài, điều, thanh long, ca cao |
Thán thư |
|
Tiêu |
Đốm lá |
|
Cam |
Loét |
|
Cacao |
Sọc đen |
– 25g/ bình 100L
|
Vải, nhãn |
Đốm đen quả |
There are no reviews yet.